Phấn phủ Hữu Cơ dạng nén Avril 7g
11 Đánh Giá
29 Đã Bán
39
350.000 đ
Quận Ba Đình, Hà Nội
thứ năm 22/04/2021 lúc 10:47 SA
#phấnphủ #mỹphẩmhữucơ #mỹphẩmthiênnhiên #trangđiểm #avril #organic #leafshop #
🌱Chất lượng phấn phủ dạng nén hữu cơ Avril :
- Tông màu sáng hồng, giúp da được đều màu, tươi sáng và có sức sống
- Chất nhẹ và êm mịn
- Không chứa paraben, không thử nghiệm trên động vật
- Chứng nhận hữu cơ bởi Ecocert
- Sản xuất tại Ý
🌱Hướng dẫn sử dụng : Dùng cọ phủ phấn có đầu cọ lớn và lông mềm hoặc bông phấn, đánh phấn phủ lên mặt. Phấn nén Avril có cách thức và công dụng giống như phấn phủ dạng nước. Điều khác biệt là phấn nén có độ phủ cao hơn nên bạn cần lưu ý khi sử dụng, không nên dùng một lúc quá nhiều để tránh tình trạng lớp phấn dày lên mặt.
🌱Thành phần :
Talc, triticum vulgare starch / triticum vulgare (wheat) starch*, mica, caprylic/capric triglyceride, zinc stearate, squalane, dicaprylyl carbonate, glyceryl caprylate, magnesium stearate, silica, dehydroacetic acid, lauroyl lysine
có thể chứa : ci 77891 (titanium dioxide), ci 77492 (iron oxides), ci 77491 (iron oxides), ci 77499 (iron oxides)
* nguồn gốc hữu cơ
99,63% thành phần nguồn gốc tự nhiên
12,25% thành phần nguồn gốc hữu cơ
🌱Chất lượng phấn phủ dạng nén hữu cơ Avril :
- Tông màu sáng hồng, giúp da được đều màu, tươi sáng và có sức sống
- Chất nhẹ và êm mịn
- Không chứa paraben, không thử nghiệm trên động vật
- Chứng nhận hữu cơ bởi Ecocert
- Sản xuất tại Ý
🌱Hướng dẫn sử dụng : Dùng cọ phủ phấn có đầu cọ lớn và lông mềm hoặc bông phấn, đánh phấn phủ lên mặt. Phấn nén Avril có cách thức và công dụng giống như phấn phủ dạng nước. Điều khác biệt là phấn nén có độ phủ cao hơn nên bạn cần lưu ý khi sử dụng, không nên dùng một lúc quá nhiều để tránh tình trạng lớp phấn dày lên mặt.
🌱Thành phần :
Talc, triticum vulgare starch / triticum vulgare (wheat) starch*, mica, caprylic/capric triglyceride, zinc stearate, squalane, dicaprylyl carbonate, glyceryl caprylate, magnesium stearate, silica, dehydroacetic acid, lauroyl lysine
có thể chứa : ci 77891 (titanium dioxide), ci 77492 (iron oxides), ci 77491 (iron oxides), ci 77499 (iron oxides)
* nguồn gốc hữu cơ
99,63% thành phần nguồn gốc tự nhiên
12,25% thành phần nguồn gốc hữu cơ